Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 chương trình mới
Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 gồm Lý thuyết và bài tập luyện tập do VnDoc biên soạn. Mời các bạn tham khảo.
- Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp và công việc (có đáp án)
- 60+ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập ai cũng phải biết
- Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh dành cho người mới bắt đầu
- Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) – Công thức, dấu hiệu và bài tập
- Mở rộng kiến thức với bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học
A/ Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life
Từ mới
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 1 lớp 11
Phiên âm
Định nghĩa
1. antibiotic
(n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/
: thuốc kháng sinh
2. bacteria
(n) /bækˈtɪəriə/
: vi khuẩn
3. balanced
(adj) /ˈbælənst/
: cân đối, cân bằng
4. cut down on
/kʌt daʊn ɒn/
: cắt giảm
5. diameter
(n) /daɪˈæmɪtə(r)/
: đường kính
6. disease
(n) /dɪˈziːz/
: bệnh
7. energy
(n) /ˈenədʒi/
: năng lượng
8. examine
(n) /ɪɡˈzæmɪn/
: kiểm tra, khám (sức khỏe)
9. fitness
(n) /ˈfɪtnəs/
: sự khỏe khoắn
10. food poisoning
(n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/
: ngộ độc thức ăn
11. germ
(n) /dʒɜːm/
: vi trùng
12. give up
/ɡɪv ʌp/
: từ bỏ
13. illness
(n) /ˈɪlnəs/
: sự đau ốm
14. infection
(n) /ɪnˈfekʃn/
: sự lây nhiễm
15. ingredient
(n) /ɪnˈɡriːdiənt/
Xem thêm : CÁCH TĂNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHANH CHÓNG VÀ NHỚ TỪ VỰNG THẬT LÂU
: thành phần, nguyên liệu
B/ VOCABULARY Unit 1 The Generation Gap
Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. afford/əˈfɔːd/(v)có khả năng chi trả2. attitude/ˈætɪtjuːd/(n)thái độ3. bless/bles/ (v)cầu nguyện4. brand name/ˈbrænd neɪm/(n.phr)hàng hiệu5. browse/braʊz/ (v)tìm kiếm thông tin trên mạng6. burden/ˈbɜːdn/(n)gánh nặng7. casual/ˈkæʒuəl/(a)thường, bình thường, thông thường8. change one’s mind/tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm)thay đổi quan điểm9. childcare/ˈtʃaɪldkeə(r)/(n)việc chăm sóc con cái10. comfortable/ˈkʌmftəbl/(a)thoải mái, dễ chịu11. compassion/kəmˈpæʃn/(n)lòng thương, lòng trắc ẩn12. conflict/ˈkɒnflɪkt/(n)xung đột13. conservative/kənˈsɜːvətɪv/ (a)bảo thủ14. control/kənˈtrəʊl/(v)kiểm soát15. curfew/ˈkɜːfjuː/(n)hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm16. current/ˈkʌrənt/ (a)ngày nay, hiện nay17. disapproval/ˌdɪsəˈpruːvl/ (n)sự không tán thành, phản đối18. dye/daɪ/ (v)nhuộm19. elegant/ˈelɪɡənt/(a)thanh lịch, tao nhã20. experienced/ɪkˈspɪəriənst/(a)có kinh nghiệm21. extended family/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p)gia đình đa thế hệ22. extracurricular/ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a)ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa23. fashionable/ˈfæʃnəbl/(a)thời trang, hợp mốt24. financial/faɪˈnænʃl/ (a)thuộc về tài chính25. flashy/ˈflæʃi/(a)diện, hào nhoáng26. follow in one’s footsteptheo bước, nối bước27. forbid/fəˈbɪd/(v)cấm, ngăn cấm28. force/fɔːs/(v)bắt buộc, buộc phải29. frustrating/frʌˈstreɪtɪŋ/(a)gây khó chịu, bực mình30. generation gap/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p)khoảng cách giữa các thế hệ31. hairstyle/ˈheəstaɪl/ (n)kiểu tóc32. impose/ɪmˈpəʊz/(v) on somebodyáp đặt lên ai đó33. interact/ˌɪntərˈækt/(v)tương tác, giao tiếp34. judge/dʒʌdʒ/(v)phán xét, đánh giá35. junk food/ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p)đồ ăn vặt36. mature/məˈtʃʊə(r)/ (a)trưởng thành, chín chắn37. multi-generational/ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a)đa thế hệ, nhiều thế hệ38. norm/nɔːm/(n)sự chuẩn mực39. nuclear family/ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p)gia đình hạt nhân40. obey/əˈbeɪ/(v)vâng lời, tuân theo41. objection/əbˈdʒekʃn/(n)sự phản đối, phản kháng42. open -minded/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a)thoáng, cởi mở43. outweigh/ˌaʊtˈweɪ/(v)vượt hơn hẳn, nhiều hơn44. pierce/pɪəs/(v)xâu khuyên (tai, mũi,…)45. prayer/preə(r)/ (n)lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu46. pressure/ˈpreʃə(r)/(n)áp lực, sự thúc bách47. privacy/ˈprɪvəsi/(n)sự riêng tư48. relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/ (n)sự nghỉ ngơi, giải trí49. respect/rɪˈspekt/ (v)tôn trọng50. respectful/rɪˈspektfl/ (a)có thái độ tôn trọng51. responsible/rɪˈspɒnsəbl/ (a)có trách nhiệm52. right/raɪt/(n)quyền, quyền lợi53. rude/ruːd/ (a)thô lỗ, lố lăng54. sibling/ˈsɪblɪŋ/ (n)anh/chị/em ruột55. skinny (of clothes)/ˈskɪni/ (a)bó sát, ôm sát56. soft drink/ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr)nước ngọt, nước uống có gas57. spit/spɪt/ (v)khạc nhổ58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj)thuộc về nhà nước59. studious (a)chăm chỉ, siêng năng60. stuff/stʌf/ (n)thứ, món, đồ61. swear/sweə(r)/ (v)thề, chửi thề62. table manners/ˈteɪbl mænəz/ (n.p)cung cách63. taste/teɪst/ (n) inthị hiếu về64. tight/taɪt/ (a)bó sát, ôm sát65. trend/trend/ (n)xu thế, xu hướng66. upset/ʌpˈset/ (a)không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối67. value/ˈvæljuː/ (n)giá trị68. viewpoint/ˈvjuːpɔɪnt/ (n)quan điểm69. work out(phr.v)tìm ra
C/ Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 11
Làm ngay: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 11 The Generation Gap ONLINE
D/ Bài tập luyện tập
Exercise 1: Choose the odd one out
1. trend
sibling
prayer
afford
2. casual
rude
conflict
studious
3. sibling
obey
norm
attitude
4. trivial
dye
browse
afford
5. interact
swear
spit
studious
Exercise 2: Choose the correct answer A, B or C
1. You will get into trouble if you come back home after the ____.
A. norm
B. curfew
C. value
2. Instead of ____ someone by their appearance, you should get to know them better.
A. swearing
B. judging
C. controlling
3. For a change, why don’t you ____ your hair red?
A. control
B. force
C. dye
4. She whispered a ____ that her sibling wouldn’t die.
A. sibiling
B. burden
C. prayer
5. My parents do not want me to wear ____ dresses because they think that they aren’t suitable for my age.
A. tight
B. casual
C. rude
6. A child comes to his parents to see that they ____________ his needs, desires, and ambition.
A. agree
B. respect
C. admire
7. Children learn from how they see their parents ________: when parents are getting along well, their relationship supports their child’s development
A. involve
B. influence
C. interact
Exercise 3: Match
Types of families
Definitions
1. Nuclear family
A. A family unit which includes grandparents, uncles, aunts in addition to parents and children
2. Single-parent family
B. It consists of a husband and wife living and working together without any child
3. Blended family
C. A family where one or more of the children is legally a temporary member of the household
4. Childless family
D. A family consisting of two parents and their children, not including grandparents, uncles, aunts, etc.
5. Foster family
E. It is formed when a divorced or widowed parent remarries
Exericse 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. When I was a child, my mother used to teach me table manners.
A. etiquette
B. rule
C. problem
D. norm
2. I feel extremely depressed as conflict occurs frequently amongst generations in my family.
A. comes on
B. comes up
C. comes in
D. comes into
3. Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.
A. adults
B. elders
C. adolescents
D. kids
4. Mary has a strong desire to make independent decisions.
A. dependent
B. self-confident
C. self-confessed
D. self-determining
5. Consuming too much junk food increases the risk of obesity.
A. decrease
B. reduce
C. rise
D. raise
Nằm trong tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình mới do VnDoc.com biên tập và đăng tải, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Anh dễ hiểu. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.
* Xem chi tiết Ngữ pháp Unit 1 The Generation Gap tại: Ngữ pháp Unit 1 lớp 11 The Generation Gap FULL
* Soạn Anh 11 mới Unit 1 tại: Soạn tiếng Anh lớp 11 Unit 1 The Generation Gap HOT
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong bài 1 Tiếng Anh lớp 11 mới: The Generation Gap. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit năm học 2023 – 2024. Chúc các em học sinh lớp 11 học tập hiệu quả.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh