Trong bài học này, Jaxtina sẽ gửi đến bạn từ vựng về một chủ điểm vô cùng phổ biến, thú vị và không thể thiếu cho những ai bắt đầu học tiếng Anh. Đó chính là bộ từ vựng các phòng trong nhà bằng Tiếng Anh. Hãy cùng Jaxtina khám phá bộ từ vựng cũng như nhưng mẫu câu quan trọng trong bài học Tiếng Anh cơ bản dưới đây nhé!
- 200+ từ vựng TOEIC theo các chủ đề thông dụng
- Lộ trình tự học Tiếng Anh giao tiếp nâng cao MIỄN PHÍ
- TỔNG HỢP TRỌN BỘ KIẾN THỨC VỀ THÌ {Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết,…}
- 150+ Từ vựng tiếng Anh lớp 5 [ Audio – Phiên âm – Dịch nghĩa – Hình ảnh]
- Ngữ pháp tiếng Anh: Giới từ trong tiếng Anh và bài tập
1. Từ vựng chỉ các phòng trong nhà bằng Tiếng Anh
Từ vựng Phát âm Nghĩa Bedroom /ˈbed.ruːm/ Phòng ngủ Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/ Phòng tắm Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ Phòng ăn Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ Nhà bếp Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ Phòng khách Toilet /ˈtɔɪ.lət/ Nhà vệ sinh Yard /jɑːd/ Sân Garden /ˈɡɑː.dən/ Vườn Garage /ˈɡær.ɑːʒ/ Nhà để xe Attic /ˈæt.ɪk/ Phòng áp mái
Bạn đang xem: 100 từ vựng về các phòng trong nhà bằng Tiếng Anh thông dụng
>>>> Khám Phá Ngay: 300+ từ vựng đồ dùng trong nhà bếp bằng Tiếng Anh thông dụng
2. Tổng hợp từ vựng về nội thất và đồ đạc trong các phòng của ngôi nhà bằng Tiếng Anh
Sau khi đã biết các tên gọi, cách phát âm, và nghĩa của các từ vựng về loại phòng, bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu thêm các từ vựng về nội thất và đồ đạc trong từng căn phòng khác nhau nhé!
2.1 Từ vựng nội thất và đồ dùng trong phòng khách
Từ vựng Phát âm Nghĩa telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ Điện thoại để bàn table /ˈteɪ.bəl/ Cái bàn Rug /rʌɡ/ thảm TV remote/remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển ti vi từ xa Television/TV /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ ti vi Chair /tʃeər/ Cái ghế Armchair /ˈɑːm.tʃeər/ Cái ghế bành Clock /klɒk/ Cái đồng hồ Stair /steər/ Cầu thang door /dɔːr/ Cái cửa ra vào
Couch
Sofa
/kaʊtʃ/
/ˈsəʊ.fə/
ghế sofa
>>>> Tham Khảo Thêm: Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách (In the living room)
2.2 Từ vựng Tiếng Anh về nội thất và đồ đạc trong phòng tắm
Từ vựng Phát âm Nghĩa Mirror /ˈmɪr.ər/ Cái gương Shower /ʃaʊər/ vòi hoa sen Sink /sɪŋk/ bồn rửa Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/ bồn tắm
>>>> Xem Thêm: Tìm hiểu tử vựng về những đồ dùng trong phòng tắm (in the bathroom)
2.3 Một số từ vựng Tiếng Anh về nội thất và đồ dùng trong phòng ngủ
Xem thêm : Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng
Từ vựng Phát âm Nghĩa Bed /bed/ Giường Window /ˈwɪn.dəʊ/ Cửa Sổ Carpet /ˈkɑː.pɪt/ Thảm Duvet /ˈduː.veɪ/ Chăn Lông Vịt Sheets /ʃiːt/ Khăn Trải Giường. Dresser /ˈdres.ər/ Tủ đựng quần áo Lamp /læmp/ Đèn Pillow /ˈpɪl.əʊ/ Gối Toy /tɔɪ/ Đồ chơi Picture /ˈpɪk.tʃər/ Bức tranh Curtain /ˈkɜː.tən/ Rèm cửa
2.4 Nội thất và đồ dùng trong phòng ăn bằng Tiếng Anh
Từ vựng Phát âm Nghĩa Oven /ˈʌv.ən/ Lò Nướng
Refrigerator
Fridge
/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/
/frɪdʒ/
Tủ Lạnh Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ Lò Vi Sóng Sink /sɪŋk/ Bồn Rửa Cupboard /ˈkʌb.əd/ Tủ Chạn Silverware /ˈsɪl.və.weər/
Đồ Dùng Để Ăn Uống
(Nĩa, Thìa, Dao…)
Cooker /ˈkʊk.ər/ Bếp, nồi nấu
2.5 Nội thất và đồ dùng trong phòng làm việc bằng Tiếng Anh
Từ vựng Phát âm Nghĩa Desk /desk/ Bàn làm việc Computer /kəmˈpjuː.tər/ máy vi tính desk lamp /dɛsk læmp/ đèn bàn bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ kệ sách printer /ˈprɪntə/ máy in
3. Bài tập vận dụng
Practise 1: Name the things in each room. Use the word list below. You may use a word more than once.
(Đặt tên cho những dồ vật có trong mỗi phòng. Sử dụng danh sách từ bên dướỉ, có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần.)
Oven Duvet Bed Tv remote/remote control Television/TV Window Carpet Sheets Armchair Dresser Chair Refrigerator Cupboard Sink Microwave Bedroom Living room Kitchen Xem đáp án
- Bedroom: bed, duvet, sheets, dresser, Window, Carpet
- Living room: TV remote/remote control, Television/TV , Carpet, Chair
- Kitchen: Oven, Sink, Microwave, Refrigerator, Cupboard
Xem thêm : [Phải Biết] 10 Sách học từ vựng IELTS chuẩn từ 0 – 9.0
Practise 2: Complete the words by writing the missing letters (Viết chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ đúng)
1, b_dro_m
2, livi_groo_
3, c_rtain
4, b_throom
5, ki_ch_n
6, m_cro_ave
7, a_m_hair
8, t_l_vis_on
9, _ind_w
10 , _efriger_tor
Xem đáp án
- bedroom
- livingroom
- curtain
- bathroom
- kitchen
- microwave
- armchair
- television
- window
- refrigerator
Trên đây là những từ vựng thông dụng về chủ đề các phòng trong nhà bằng Tiếng Anh mà Jaxtina English đã tổng hợp được. Một mẹo học từ vựng trên vô cùng hiệu quả cho chủ đề này đó là bạn hãy dùng giấy nhớ rồi ghi từ vựng, phiên âm và nghĩa của đồ vật hoặc các phòng trong nhà rồi dán lên những vật, phòng tương ứng. Vậy là mỗi khi đi ngang qua hay dọn dẹp nhà cửa là bạn đều có thể học được từ vựng. Chúc bạn áp dụng thành công!
>>>> Bài Viết Khác: Bộ từ vựng về nhà cửa (home) trong tiếng Anh
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh