Nhật Bản không chỉ nổi tiếng về thiên nhiên, con người mà còn được biết đến với những nét văn hóa rất đặc trưng. Và nghệ thuật giao tiếp chính là biểu hiện của một phần tính cách con người nơi đây. Để các bạn có thể hiểu hơn cách sử dụng câu từ trong tiếp của người Nhật, hôm nay bài viết sẽ giới thiệu chủ đề Tiếng Nhật giao tiếp theo cách người bản xứ.
Các chủ đề tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày thông dụng
Chào hỏi thông thường
HiraganaPhiên âmDịch nghĩaおはようございますohayou gozaimasuXin chào, chào buổi sángこんにちはkonnichiwaxin chào, chào buổi chiều (hoặc chào thông thường)こんばんはkonbanwachào buổi tốiおやすみなさいoyasuminasaichúc ngủ ngonさようならsayounarachào tạm biệtありがとうございますarigatou gozaimasuxin cảm ơnすみませんsumimasenxin lỗi…おねがいしますonegaishimasuxin vui lòng/ xin làm ơn
Bạn đang xem: Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
3 Loại kính ngữ trong tiếng Nhật
Những câu Giao tiếp học đường
Những câu nói trong lớp học dùng trong tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày:
HiraganaPhiên âmDịch nghĩaじょうずですねjouzudesuneGiỏi quáいいですねiidesuneTốt lắmしけん/しゅくだいShiken/shukudaiKỳ thi/ Bài tập về nhàしつもん/こたえ/れいShitsumon/kotae/reiCâu hỏi/trả lời/ ví dụ
Học tiếng Nhật qua phim có phụ đề
Những câu giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày
Sau đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày trong cuộc sống thường nhật bạn nên thuộc lòng nhé
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa
どう した?Dou shita?Sao thế?げんき だた?/どう げんき?Genki data?/ Dou genki?
Dạo này ra sao rồi?
げんき?Genki?
Bạn có khỏe không?
どう してて?Dou shitete?
Dạo này mọi việc thế nào?
なに やってた の?
Nani yatteta no?
Dạo này bạn đang làm gì ?
なに はなしてた の?Nani hanashiteta no?
Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
ひさしぶり ね。
ひさしぶり だね。
Hisashiburi ne. (Nữ)
Hisashiburi dane. (Nam)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.みぎ げんき?Akiko genki?
Akiko có khỏe không?
みぎい どう してる?Akiko dou shiteru?
Dạo này Akiko làm gì?
べつ に なに も。
なに も。
Betsu ni nani mo.
Nani mo.
Không có gì mới .べつ に かわんあい。Betsu ni kawanai.
Xem thêm : 15 Cuốn sách tự học tiếng Nhật tốt nhất cho người mới bắt đầu
Không có gì đặc biệt.
ど したん だよ?Do shitan dayo? (Nam)Có chuyện gì vậy?なに かんがえてん?Nani kangaeten?
Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
べつ に。
Betsu ni.
Không có gì cả
ぼけっと してた。Boketto shiteta.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi .
ひとり に して!()
ほっといて!
Hitori ni shite!
Hottoite!
Để tôi yên!そう なの?
そう?
Sou nano?
Sou?
Vậy hả?そう なの?Sou nano?Đúng vậy chứ?どう して?
どう して だよ?
Dou shite?
Dō shite dayo?
Làm thế nào vậy?なんで?Nande?Tại sao?どう いう いみ?Douimi?Ý bạn là gì?なに か ちがう の?Nani ka chigau no?Có gì sai khác không?なに が ちがう の?Nani ga chigau no?Có gì khác biệt?なに?
え?
Nani?
E?
Cái gì?なんで だめ なの?
なんで だめ なん だよ?
Nande dame nano?
Nande dame nan dayo? (Nam)
Tại sao không?ほんき?Honki?Bạn nói nghiêm túc đấy chứ?ほんと に?Honto ni?
Bạn có chắc không?
ぜったい?Zettai?Bạn không đùa đấy chứ?じょうだん でしょ?
じょうだん だろ?
Joudan desho?
Joudan daro?
Xem thêm : Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngoại ngữ 1 Tiếng Nga, Nhật, Pháp, Trung Quốc
Cứ nói đùa mãi!そう だね!
そう だな!
まねえ!
Sou dane!
Sou dana!
Manee!
Đúng rồi!
Các câu giao tiếp khi làm thủ tục nhập cảnh
Giao tiếp khi mua sắm
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩaいくら?IkuraBao nhiêu?いいえ
いいです。
Ie
ii desu
Không, cảm ơnあれがいいですAre ga ii desuTôi thích món hàng kia hơn何をお探しですか。Nani o osagashi desu kaBạn đang tìm kiếm cái gì?しんちゃくしつはどこですか。Shichakushitsu wa doko desu kaPhòng thay đồ ở đâu?これをください。Kore o kudasaiTôi sẽ lấy cái nàyクレジットカードで払ってもいいですか。Kurejitto kado de haratte mo ii desu kaTôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Phát âm tiếng Nhật chuẩn như người bản xứ
Giao tiếp chủ đề nhờ giúp đỡ lẫn nhau
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa助けてくださいませんか。Tasukete kudasasimasen kaBạn có thể giúp tôi không?ちょっと助けてください。Chotto tasukete kudasai Xin vui lòng giúp tôi
警察を呼んでください。Keisatsu o yonde kudasaiXin vui lòng gọi cho cảnh sátひったくりにあいました。Hittakuri ni aimashitaTôi đã bị cướp頭が痛いです。Atama ga itai desuTôi bị đau đầu息ができません。Iki ga dekimasenTôi không thể thở được病院はどこですか。Byoin wa doko desu kaBệnh viện ở đâu?大使館の電話番号は何番ですか。Taishikan no denwa bango wa nanban desu kaSố điện thoại của đại sứ quán là gì?
Những câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi du lịch
_こちらで両替ができますか
(kochira de ryougae ga dekimasu ka) : Tôi có thể thay đổi tiền ở đây không?
_100 ドルを円に両替してください
(100 doru wo en ni ryougaeshite kudasai) : Hãy đổi giúp tôi 100 đô ra Yên
_荷物を預けてもいいですか
(nimotsu wo azuketemo ii desu ka) : (ở khách sạn) Tôi có thể để khỏi hành lý của tôi ở đây không?
_ここにトイレがありますか
(koko ni toire ga arimasu ka) : Có nhà vệ sinh ở đây không?
_ちょっと聞いてもいいですか
(chotto kiitemo ii desu ka) : Tôi có thể hỏi bạn điều này không?
_手伝ってくれませんか
(tetsudatte kuremasen ka) : Bạn có thể giúp tôi được không?
Download file nghe Shadowing miễn phí tại đây
Đây là các chủ đề thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong các hoạt động sinh hoạt thường ngày. Vì vậy, các bạn nên nắm vững từ đó vận dụng luyện tập nói thường xuyên, nhớ lâu hơn, cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình hơn nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT ICHIGO
” /> Cơ sở 1: 406/68 Cộng Hòa, P13, Q.Tân Bình” /> SĐT: (028)66.591.611” /> Cơ sở 2: 12 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3,TP.HCM” /> SĐT: (028)66.821.299” /> Website: ichigo.edu.vn
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật