Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

08/10/2023 08/10/2023 Sigma Academy

Video từ vựng về thực vật

Thế giới thực vật có muôn vàn kỳ thú, đồng nghĩa với từ vựng của nó cũng không kém phần thú vị. Vậy bạn có muốn học từ vựng tiếng Anh về thực vật không? Nếu có, hãy cùng theo dõi ngay bài viết “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật” của chúng tôi dưới đây

Có thể bạn quan tâm
  • NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY TOEIC TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
  • Cách học giỏi Tiếng Anh lớp 7
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Bảng phiên âm IPA và kỹ thuật phát âm chuẩn quốc tế
  • Lưu về trọn bộ từ vựng tiếng anh về rau củ quả

Từ vựng tiếng Anh về thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo ra chất dinh dưỡng từ những chất vô cơ từ quá trình quang hợp. Thực vật chủ yếu là những sinh vật tự dưỡng, vô chi vô giác, không thể tự di chuyển.

Bạn đang xem: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Để dễ tìm hiểu chúng tôi sẽ chia các từ vựng tiếng Anh về cây cối thành các nhóm khác nhau để dễ dàng trong việc tìm hiểu

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Tổng Hợp Từ Vựng về Thực Vật

Từ vựng tiếng Anh về cây thân gỗ

Từ vựng

(vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Beech

/bi:t∫/

Cây sồi

Pine

/pain/

Cây thông

Poplar

/’pɔplə(r)/

Cây bạch dương

Sycamore

/’sikəmɔ:/

Cây sung dâu

Willow

/’wilou/

Cây liễu

Yew

/ju:/

Cây thủy tùng

Cedar

/’si:də/

Cây tuyết tùng

Elm

/elm/

Cây Linh sam

Hazel

/’heizl/

Cây phỉ

Hawthorn

/’hɔ:θɔ:n/

Cây táo gai

Holly

/’hɔli/

Cây nhựa ruồi

Lime

/laim/

Cây đoan

Birch

/bə:t∫/:

Cây gỗ bu lô

Maple

/’meipl/

Cây thích

Oak

/əʊk/

Cây sồi

Plane

/plein/

Cây tiêu huyền

olive tree

/ˈɒlɪv triː/

Cây ô liu

Ivy

/’aivi/

Cây thường xuân

Nettle

/’netl/

Cây tầm ma

Từ vựng tiếng Anh về cây hoa

Từ vựng

(vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Daisy

/ˈdeɪzi/

Hoa cúc

Rose

/rəʊz/

Hoa hồng

Narcissus

/nɑːrˈsɪsəs/

Hoa thủy tiên

Orchid

/ˈɔːkɪd/

Hoa phong lan

Tulip

/ˈtjuːlɪp/

Hoa tu-lip

Sunflower

/ˈsʌnflaʊər/

Hoa hướng dương

Cyclamen

/ˈsaɪkləmən/

Hoa anh thảo

Poppy

/ˈpɒpi/

Hoa anh túc

Pansy

/ˈpænzi/

Hoa păng-xê

Violet

/ˈvaɪələt/

Hoa vi-o-let

Mimosa

/mɪˈmoʊsə/

Hoa trinh nữ

Lily

/ˈlɪli/

Hoa loa kèn

Gladiolus

/ɡlædiˈoʊləs/

Hoa lay ơn

Forget-me-not

/fɚˈɡet.mi.nɑːt/

Hoa lưu ly

Dandelion

/’dændilaiən/

Hoa bồ công anh

Dahlia

/’deiljə/

Hoa thược dược

Carnation

/kɑ:’nei∫n/

Hoa cẩm chướng

Waterlily

/’wɔ:təlis]/

Hoa súng

Primrose

/bʌn ɒv ˈflaʊəz/

Bó hoa

Từ vựng tiếng anh về cây ăn quả

Từ vựng

(vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Orange

/bə’nɑ:nə/

Cam

Banana

/bə’nɑ:nə/

Chuối

Starfruit

/’stɑ:r.fru:t/

Khế

Mango

/´mæηgou/

Xoài

Kiwi

/’ki:wi/

Kiwi

Kumquat

/’kʌmkwɔt

Quất

Duirain

/´duəriən/

Sầu riêng

Lemon

/´lemən/

Chanh vỏ vàng

Lime

/laim/

Chanh vỏ xanh

Custard-apple

/’kʌstəd,æpl/

Mãng cầu

Plum

/pitʃ/

Mận

Peach

/pitʃ/

Đào

Pear

/peə/

Lê

Melon

/´melən/

Dưa

Watermelon

/’wɔ:tə´melən/

Dưa hấu

Berry

/’beri/

Dâu

Strawberry

/ˈstrɔ:bəri/

Dâu tây

Malay apple

/mə’lei ‘æpl/

Hạt điều

Star apple

/’stɑ:r ‘æpl/

Vú sữa

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Tổng Hợp Từ Vựng về Thực Vật

Từ vựng tiếng anh về rau, củ quả

Từ vựng

(vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Celery

/ˈsɛləri/

Cần tây

Cabbage

/kæbɪʤ/

Bắp cải

Cauliflower

/ˈkɒlɪflaʊə/

Súp lơ

Broccoli

/ˈkɒlɪflaʊə/brɒkəli/

Bông cải xanh

Bean sprouts

/biːn spraʊts/

Giá đỗ

Herbs

/hɜːbz/

Rau thơm

Malabar spinach

/spɪnɪʤ/

Rau mồng tơi

Seaweed

/siːwiːd/

Rong biển

Wild betel leaves

/waɪld ˈbiːtəl liːvz/

Lá lốt

Corn

/kɔːn/

Ngô

Marrow

/mærəʊ/

Bí xanh

Cucumber

/kjuːkʌmbə/

Dưa leo

Tomato

/təˈmɑːtəʊ/

Cà chua

Sweet potato

/swiːt pəˈteɪtəʊ/

Khoai lang

Potato

/pəˈteɪtəʊ/

Khoai tây

Onion

/ʌnjən/

Hành tây

Loofah

/uːfɑː/

Mướp

Mushroom

/mʌʃrʊm/

Nấm

Black fungus

/blæk ˈfʌŋgəs/

Mộc nhĩ đen

Ví dụ về từ vựng tiếng Anh về thực vật

  • Ví dụ 1: Plants are autotrophs, harmless, inanimate, and unable to move
  • Dịch nghĩa: Thực vật là sinh vật tự dưỡng, vô hại, vô tri vô giác và không thể di chuyển
  • Ví dụ 2: corn maize is preferred by farmers over varieties, conventional maize has a high yield because of the advantage of hybrid varieties.
  • Dịch nghĩa: Cây ngô đồng được nông dân ưa chuộng hơn các loại giống ngô thường cho năng suất cao vì có ưu điểm là giống ngô lai.
  • Ví dụ 3: Mushrooms more closely related to animals than plants, even though the discipline of fungi, or mycology, is often classified as a branch of botany.
  • Dịch nghĩa: Nấm có quan hệ gần gũi với động vật hơn thực vật, mặc dù ngành nấm, hay nấm học, thường được xếp vào một ngành thực vật học.
  • Ví dụ 4: Strawberries originated in the Americas and were bred by European gardeners in the 18th century to create a widely cultivated strawberry variety today.
  • Dịch nghĩa: Dâu tây có nguồn gốc từ Châu Mỹ và được các nhà vườn Châu Âu lai tạo vào thế kỷ 18 để tạo ra giống dâu tây được trồng rộng rãi ngày nay.
  • Ví dụ 5: The Christmas tree is usually a pine tree that is customarily decorated for Christmas presents.
  • Dịch nghĩa: Cây thông Noel thường là cây thông thường được trang trí để làm quà Giáng sinh.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thực Vật

Tổng Hợp Từ Vựng về Thực Vật

  • Ví dụ 6: Sunflowers rotate in the direction of the Sun.
  • Dịch nghĩa: Hoa Hướng Dương quay theo hướng Mặt Trời
  • Ví dụ 7: Sycamore trees grow wild in tropical and subtropical regions in moist soil areas along the edge of forests, especially along the banks of ponds, lakes, rivers, and streams.
  • Dịch nghĩa: Cây sung dâu mọc hoang ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới ở những vùng đất ẩm ven rừng, nhất là ven bờ ao, hồ, sông, suối.
  • Ví dụ 8: Broccoli is cooked either plain or steamed, but can also be eaten raw as raw vegetables in appetizers.
  • Dịch nghĩa: Bông cải xanh được chế biến bằng cách thường hoặc hấp, nhưng cũng có thể được ăn sống như rau sống trong những đĩa đồ nguội khai vị.
  • Ví dụ 9: Green vegetables are very healthy for human Health
  • Dịch nghĩa: Rau xanh rất tốt cho sức khỏe con người
  • Ví dụ 10: Coriander is edible vegetables grown or picked from nature that have a characteristic aroma depending on the type formed by the evaporation of essential oils in the vegetable.
  • Dịch nghĩa: Rau thơm là loại rau ăn được trồng hoặc hái từ tự nhiên, có mùi thơm đặc trưng tùy theo loại được hình thành do sự bay hơi của tinh dầu trong rau.

Trên đây là bài viết của chúng tối về từ vựng thực vật. Chúc bạn bổ sung được nhiều kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Tính Từ Dài Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật)
Next Post: Lessons for IELTS Writing: PDF download & Review chi tiết »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT

23/11/2023

Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success

23/11/2023

Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh

Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh

23/11/2023

(no title)

23/11/2023

121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm

23/11/2023

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết

23/11/2023

50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc

23/11/2023

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ

23/11/2023

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất

23/11/2023

Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

23/11/2023

TIN TỨC

23/11/2023

48 Câu bài tập phát âm tiếng Anh lớp 5 giúp bé luyện nói hiệu quả

23/11/2023

[100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2023)

[100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2023)

23/11/2023

Học tiếng Anh giao tiếp online với người nước ngoài

Học tiếng Anh giao tiếp online với người nước ngoài

23/11/2023

Direct English

Direct English

23/11/2023

Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF

Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF

23/11/2023

A-Z các quy tắc dạy trẻ đánh vần tiếng Anh hiệu quả

A-Z các quy tắc dạy trẻ đánh vần tiếng Anh hiệu quả

23/11/2023

(no title)

23/11/2023

Tổng hợp trọn bộ tài liệu học từ vựng IELTS dành cho người mới bắt đầu

Tổng hợp trọn bộ tài liệu học từ vựng IELTS dành cho người mới bắt đầu

22/11/2023

Top 7 Website Giúp Làm Bài Tập Tiếng Anh Online

Top 7 Website Giúp Làm Bài Tập Tiếng Anh Online

22/11/2023

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023